Diễn đàn YBK37
Chào Mừng Các Bạn Đến Với Diễn Đàn YBK37. Diễn đàn là một nơi giao lưu học hỏi, trao đổi giữa mọi người với nhau. Liên lạc với nhau để chia sẻ thông tin và mọi điều về học tập. Mong mọi người cùng nhau tham gia và giúp diễn đàn phát triển. Hãy đăng nhập đê có thể nhận đủ quyền lợi của thành viên. Xin chân thành cảm ơn các bạn ..!
Diễn đàn YBK37
Chào Mừng Các Bạn Đến Với Diễn Đàn YBK37. Diễn đàn là một nơi giao lưu học hỏi, trao đổi giữa mọi người với nhau. Liên lạc với nhau để chia sẻ thông tin và mọi điều về học tập. Mong mọi người cùng nhau tham gia và giúp diễn đàn phát triển. Hãy đăng nhập đê có thể nhận đủ quyền lợi của thành viên. Xin chân thành cảm ơn các bạn ..!
Hỗ trợ Trực Tuyến


You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

smallgalaxy

smallgalaxy
Super-Moderators
Super-Moderators

Số lần được cảm ơn : Message reputation : 100% (1 vote)
Một số từ tiếng Anh về Y học – Sưu tầm Online

* Bệnh: Disease, sickness, illness
* Bệnh bạch hầu: Diphteria
* Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis
* Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy - Người: leper
* Bệnh cúm: Influenza, flu
* Bệnh dịch: Epidemic, plague
* Bệnh đái đường: Diabetes
* Bệnh đau dạ dày: Stomach ache
* Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia
* Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
* Bệnh đau mắt hột: Trachoma
* Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis
* Bệnh đau tim: Hear-disease
* Bệnh đau gan: Hepatitis
(a) Viêm gan: hepatitis
(b) Xơ gan: cirrhosis
* Bệnh đậu mùa: Small box
* Bệnh động kinh: Epilepsy
* Bệnh đục nhân mắt: Cataract
* Bệnh hạ cam, săng: Chancre
* Bệnh hen (suyễn): Asthma
* Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough
* Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease
* Bệnh kiết lỵ: Dysntery
* Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi)
* Bệnh lậu: Blennorrhagia
* Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia)
* Bệnh mạn tínhChronic: disease
* Bệnh ngoài da: Skin disease
* (Da liễu)Khoa da: (dermatology)
* Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus)
* Bệnh phù thũng: Beriberi
* Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
* Bệnh Sida: AIDS
* Bệnh sốt rét: Malaria, paludism
* Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever
* Bệnh sởi: Measles
* Bệnh xưng khớp xương: Arthritis
* Bệnh táo: Constipation
* Bệnh tâm thần: Mental disease
* Bệnh thấp: Rheumatism
* Bệnh thiếu máu: Anaemia
* Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
* Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
* Bệnh tim: Syphilis
* Bệnh tràng nhạc: Scrofula
* Bệnh trĩ: Hemorrhoid
* Bệnh ung thư: Cancer
* Bệnh uốn ván: Tetanus
* Bệnh màng não: Meningitis
* Bệnh viêm não: Encephalitis
* Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
* Bệnh viêm phổi: Pneumonia
* Bệnh viêm ruột: Enteritis
* Bệnh viêm tim: Carditis
* Bệnh học tâm thần: Psychiatry
* Bệnh lý: Pathology
* Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch): AIDS
* Bệnh viện: Hospital
* Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)
* Bà đỡ: Midwife
* Băng: Bandage
* Bắt mạch: To feel the pulse
* Buồn nôn: A feeling of nausea
* Cảm: To have a cold, to catch cold
* Cấp cứu: First-aid
* Cấp tính (bệnh): Acute disease
* Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
* Chiếu điện: X-ray
* Chóng mặt: Giddy
* Dị ứng: Allergy
* Đau âm ỉ: Dull ache
* Đau buốt, chói: Acute pain
* Đau họng: Sore throat
* Đau răng: Toothache
* Đau tai: Ear ache
* Đau tay: To have pain in the hand
* Đau tim: Heart complaint
* Điều trị: To treat, treatment
* Điều trị học: Therapeutics
* Đơn thuốc: Prescription
* Giun đũa: Ascarid
* Gọi bác sĩ: To send for a doctor
* Huyết áp: Blood pressure
* Chứng: IstêriHysteria
* Khám bệnh: To examine
* Khối u: Tumuor
* Loét,ung nhọt: Ulcer
* Mất ngủ: Insomnia
* Ngất: To faint, to loose consciousness
* Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
* Ngộ độc: Poisoning
* Nhi khoa: Paediatrics
* Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.

Theo: http://dichthuathaco.com.vn
1. Ache: to suffer from a continuous and dull pain (chịu đựng cơn đau, bị đau)
2. Appointment: a meeting set for a specific time and place (buổi hẹn gặp có thời gian và địa chỉ cụ thể)
3. Ailment: a physical or mental illness or disorder. (bị ốm, bị đau)
4. Bruise: an injury in which the skin is not broken. It often appears as ruptured blood vessels and purplish discolorations on the skin. (vết bầm)
5. Chemist Shop: a store that sells or dispenses medicines (British English). (hiệu thuốc)
6. Cold: A viral infection. Symptoms include: a runny nose, sneezing, coughing, chills, and sometimes a fever. (bị cảm lạnh)
7. Cough: to release air suddenly (and often involuntarily) from the lungs. (bị ho)
8. Dizzy: to feel unsteady, unbalanced, and as if you are going to fall. (cảm giác chóng mặt)
9. Emergency: a condition that requires urgent and immediate aid. (tình trạng khẩn cấp)
10. Fever: an abnormally high body temperature (bị sốt)Flu: see ‘influenza’. (Bị cúm)
11. Fracture: when a bone in the body is broken or cracked. (gãy xương)
12. Graze: a slight scratch, scrape, or small wound on the skin. (vết xước)
13. Hospital: a building where people receive medical and surgical care. (bệnh viện)
14. Influenza: a contagious viral disease, which has symptoms such as fever, chills, and muscular pain (commonly known as ‘flu’). (lây nhiễm)
15. Operation: a surgical procedure aimed at restoring or improving the health of a patient. (phẫu thuật)
16. Pain: an unpleasant physical sensation – that hurts or causes distress. (vết đau)
17. Patient: a person who is currently receiving medical care or treatment. (bệnh nhân)
18. Pharmacy: a store that sells or dispenses medicines (U.S English). (hiệu thuốc)
19. Rash: an outbreak on the skin that is often red and itchy. (vết ngứa trên da)
20. Sprain: a painful injury to a joint (such as the ankle or the wrist) (trật khớp)
21. Symptoms: a sign or indication of a disease or illness. (triệu chứng)

http://www.tienganh.com.vn

Tên tiếng anh của chuyên ngành Y

1) Y học cơ sở: (basic medicine)
_ Giải phẫu học: anatomy
_ Sinh lý học: physiology
_ Hóa sinh: biochemistry
_ Mô học: histology
_ Dược lý học: pharmacology
_ Giải phẫu bệnh: anapathology
_ Vi sinh học: microbiology
_ Sinh lý bệnh: pathophysiology
_ Ký sinh trùng: parasitology

2) Cận lâm sàng: (paraclinical)
_ Hình ảnh học: radiology
_ Siêu âm: ultrasonology

3) Lâm sàng: (clinical medicine)
_ Tâm thần học: psychiatrics
_ Tâm lý học: psychology
_ Y học cổ truyền: traditional medicine
_ Ngoại khoa: surgery
_ Vật lý trị liệu: physiotherapy
_ Phục hồi chức năng: rehabilitation
_ Gây mê - hồi sức: anesthesiology & recovery
_ Nhi khoa: pediatrics
_ Huyết học: hematology
_ Mắt: ophthalmology
_ Tiêu hóa học: gastroenterology
_ Sản khoa: obstetrics
_ Ngoại lồng ngực: thoracic surgery
_ Nội khoa: internal medicine
_ Ngoại thần kinh: surgical neurology
_ Lão khoa: geriatrics
_ Ngoại niệu: surgical urology
_ Ung bướu: oncology
_ Tai mũi họng: otorhinolaryngology
_ Tim mạch: cardiology
_ Thẫm mỹ: cosmetics
_ Nội thần kinh: internal neurology
_ Phẫu thuật tạo hình: plastic surgery
_ Da liễu: dermatology
_ Chấn thương - chỉnh hình: traumato – orthopedics.

Theo: http://bacsidakhoa.com

Professional English In Use Medicine - Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa gồm 60 đơn vị học bao hàm nhiều từ vựng về y khoa. Các chủ đề gồm các loại bệnh và bệnh chứng, các phương pháp chuẩn đoán, điều trị, khám bệnh và phòng bệnh. Quyển sách này còn giới thiệu các từ vựng y khoa thông dụng liên quan đến các bộ phận và chức năng của cơ thể, các nhân viên y tế và trợ y, giáo dục đào tạo, nghiên cứu và thuyết trình.

Professional English In Use Medicine đã được nghiên cứu kỹ dựa theo tuyển tập tiếng Anh y khoa của Viện Nghiên cứu ngôn ngữ ứng dụng, sử dụng các văn bản, tài liệu và các ca bệnh thực.


Professional English In Use Medicine rất cần thiết cho những người đang hành nghề y cần sử dụng tiếng Anh trong công việc, nghiên cứu, học tập, trong hoặc ngoài nước.

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

Comments facebook

      Nguyễn Lê Thành Lợi