Diễn đàn YBK37
Chào Mừng Các Bạn Đến Với Diễn Đàn YBK37. Diễn đàn là một nơi giao lưu học hỏi, trao đổi giữa mọi người với nhau. Liên lạc với nhau để chia sẻ thông tin và mọi điều về học tập. Mong mọi người cùng nhau tham gia và giúp diễn đàn phát triển. Hãy đăng nhập đê có thể nhận đủ quyền lợi của thành viên. Xin chân thành cảm ơn các bạn ..!
Diễn đàn YBK37
Chào Mừng Các Bạn Đến Với Diễn Đàn YBK37. Diễn đàn là một nơi giao lưu học hỏi, trao đổi giữa mọi người với nhau. Liên lạc với nhau để chia sẻ thông tin và mọi điều về học tập. Mong mọi người cùng nhau tham gia và giúp diễn đàn phát triển. Hãy đăng nhập đê có thể nhận đủ quyền lợi của thành viên. Xin chân thành cảm ơn các bạn ..!
Hỗ trợ Trực Tuyến


You are not connected. Please login or register

Chuyển đến trang : Previous  1, 2, 3  Next

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down Thông điệp [Trang 2 trong tổng số 3 trang]

nguyenlethanhloi

nguyenlethanhloi
Admin
Admin

Số lần được cảm ơn : Message reputation : 100% (3 votes)
First topic message reminder :

Khoa Khoa Học Cơ Bản ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học 2011 - 2012
Bộ Môn Hóa Môn: HÓA HỮU CƠ
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp: Y, RHM K36– Hệ chính quy

Câu 1). Sản phẩm chính của phản ứng
R3N + NaNO2 + HCl →
a/. R-OH
b/. R-NH-N=O
c/. [R3NH] +NO2-
d/. R-NH3+Cl
Câu 2). Nhận xét nào đối với Glycin(NH2-CH2-COOH) là SAI
a/. Glycin tự nhiên có cấu hình D
b/. Glycin tự nhiên có cấu hình L
c/. Glycin là acid amin trung tính
d/. Glycin có hai đồng phân
Câu 3). Danh pháp của hợp chất H-CO-N(CH3)2
a/. Formamid
b/. N,N-dimethylformamid
c/. Dimethylformamid
d/. N,N-dimethylaminoformamid
Câu 4). Liên kết C=C do sự xen phủ của các orbital
a/. s xen phủ với s
b/. s xen phủ với p
c/. p xen phủ với p theo kiểu bên
d/. p xen phủ với p theo kiểu trục
Câu 5). Số đồng phân lập thể của 2,3-dihydroxybutandioic là
a/. 1
b/. 2
c/. 3
d/. 4
Câu 6). Tiểu phân nào sau đây là bền nhất
a/. CH3•
b/. R-CH2•
c/. (R)2CH•
d/. (R)3C•
Câu 7). Sản phẩm của phản ứng
CH4 + O2 (thiếu) t0 → ?
a/. CO2 + H2
b/. CO + H2O
c/. C + H2O
d/. CO + H2
Câu Cool. Sản phẩm chính của phản ứng:
CH3-CH=CH2 + HBr/Peroxid → ?
a/. CH3¬-CHBr-CH3
b/. CH¬3-CH2-CH2Br
c/. CH3¬-CHBr-CH3 và CH¬3-CH2-CH2Br
d/. Tất cả đều đúng
Câu 9). Hai chất được gọi là « đối hình » có quan hệ là
a/. Vật và ảnh qua gương phẳng
b/. Vật và ảnh qua gương phẳng không trùng khích
c/. Vật và ảnh qua gương phẳng trùng khích
d/. Là đồng phân nhưng không phải vật và ảnh
Câu 10). Số loại liên kết trong công thức theo kiểu phối cảnh
a/. 1
b/. 2
c/. 3
d/. 4
Câu 11). Hiệu ứng cộng hưởng(liên hợp) là
a/. sự phân cực của nối  biểu diễn bỡi các công thức cộng hưởng
b/. Sự lan truyền e trong phân tử khi có sự di chuyển của điện tử  hoặc p
c/. Hiệu ứng làm cho năng lượng phân tử thấp
d/. Tổ hợp tuyến tính các công thức cộng hưởng
Câu 12). Trường hợp nào KHÔNG phải là siêu liên hợp
a/. R-CH2-CH=CH2, R-CH2-CH=O
b/. C6H5-CH2-R, R-CH2-COOR’
c/. R-CH2-CO-NH2, R-CH2-CH2+
d/. CH2=CH-CH=CH2, H-CO-N(CH3)2
Câu 13). Cơ chế phản ứng cộng H2O vào Alken, xúc tác acid là
a/. 1/. H+ vào nối  , 2/.OH- vào C+
b/. 1/. H+ vào nối  , 2/. HOH vào C+ và Tách H+ trả lại môi trường
c/. 1/. HOH vào nối C=C , 2/. H+ vào C-
d/. 1/. H+ vào nối  , 2/.OH- vào C•
Câu 14). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3-CH=CH2 + Cl2 (1:1) as →?
a/. CH3-CHCl-CH2Cl
b/. Cl-CH2-CH=CH2
c/. Cl-CH2-CHCl-CH2Cl
d/. Cl-CH2-CH2-CH2-Cl
Câu 15). Phản ứng của Toluen và Cl2 (Fe xúc tác) theo cơ chế nào?
a/. Thế thân e
b/. Thế thân hạch
c/. Thế gốc tự do
d/. Cộng gốc tự do
Câu 16). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH2COOH + Cl2/P, h → ?
a/. CH3CH2COCl
b/. CH3CHClCOOH
c/. CH2ClCH2COOH
d/. CH3CH2CO-O-COCH2CH3
Câu 17). Sắp xếp tính acid của acid monocloro benzoic
a/. para > meta > orto
b/. para > orto > meta
c/. Orto > meta > para
d/. Meta > orto > para
Câu 18). Hợp chất nào dễ bị mất CO2 nhất
a/. CH3COOH
b/. C6H5-COOH
c/. CH3COCH2COOH
d/. CH3CH2COOH
Câu 19). Sản phẩm cuối cùng của phản ứng
CH3COOC2H5 + CH3MgBr(dư) rồi H3O+→
a/. acid acetic
b/. dimethylceton
c/. 1,1-Dimethylethanol
d/. Ethylmethylceton
Câu 20). Điều kiện của phản ứng C6H5-CH=CH2 + H2 → C6H11-CH2CH3
a/. H2/Ni
b/. H2/Ni, t0
c/. H2/Ni, t0 cao, P cao
d/. Tất cả đều đúng
Câu 21). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH=CHCH3 + H2SO4 đặc/nguội → ?
a/. CH3CH2-CHOH-CH3
b/. CH3CH2-CH(SO3H)-CH3
c/. CH3CH2-O-CH2CH3
d/. CH3C≡CCH3
Câu 22). Tính chất của Phenol. Nhận định nào là đúng
a/. Dễ phản ứng thế thân điện tử hơn benzene
b/. Khó phản ứng thế thân điện tử hơn benzene
c/. Nhóm OH dễ bị đứt khỏi vòng C6H5-
d/. Phản ứng ester hóa mạnh hơn alcol
Câu 23). Sản Phẩm chính của phản ứng
C6H5-O-Na + CH3Br → ?
a/. C6H5-O-CH3
b/. C6H5-Br + CH3O-Br
c/. C6H5-CH3
d/. CH3-C6H4-OH
Câu 24). Sắp xếp theo khả năng phản ứng vào nối C=O
HCHO(A), CH3COCH3(B), C6H5CHO (C)
a/. A > B > C
b/. A > C > B
c/. B > A > C
d/. C > B > A
Câu 25). Sản phẩm phản ứng: R-MgX + CH3COCH3 rồi H3O+ → ?
a/. alcol bậc 1
b/. acol bậc 2
c/. Alcol bậc 3
d/. Acid carboxylic
Câu 26). Phản ứng chủ yếu của dẫn xuất halogen là
a/. Thế thân e
b/. Thế thân hạch
c/. Thế gốc tự do
d/. Cộng thân hạch
Câu 27). C2H5OH có KHÔNG khả năng phản ứng với chất nào sau đây
a/. PCl5
b/. SOCl2
c/. HCl/ZnCl2
d/. Cl2/as
Câu 28). So sánh khả năng phản ứng ester hóa
CH3OH (A), CH3CH(OH)CH3 (B) và (CH3)2C(OH)CH3(C)
a/. C > B > A
b/. B > C > A
c/. A > B > C
d/. C > A > B
Câu 29). Phản ứng nào điều chế được ceton ?
a/. RCH2OH + CrO3/Pyridin.HCl
b/. RCH2OH + CrO3/H2SO4.aceton
c/. RCHCl2 + NaOH
d/. R-C≡CH + H2O/HgSO4.H+
Câu 30). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH=O + PCl5 → ?
a/. CH3COOH
b/. CH3CH2OH
c/. CH3CHCl2
d/. CH3CH2Cl
Câu 31). Glucose dạng vòng cho phản ứng tạo liên kết Glycose-phosphat của nhóm OH trên C số nào?
a/. C1
b/. C2
c/. C4
d/. C6
Câu 32). Dạng vòng của Fructose còn gọi là hợp chất nào?
a/. Semiacetal
b/. Semicetal
c/. Semiacetal nội
d/. Semicetal nội
Câu 33). Sản phẩm chính cuối cùng của phản ứng
2CH3CH=O + 1/.–OH 2/.t◦ → ?
a/. CH3CH(OH)CH2CH=O
b/. CH3CH=CHCH=O
c/. CH3COOH
d/. CH3CO-O-COCH3
Câu 34). Phân loại amin có tên gọi: 4-amino-1,3-dimethylbenzen
a/. amin bậc 1
b/. amin béo bậc 1
c/. amin thơm bậc 1
d/. monoamin bậc 1
Câu 35). Sắp xếp tính base của ba chất: n-hexylamin(A), pyperidin(B), pyridin(C)
a/. A > B > C
b/. B > A > C
c/. C > B > A
d/. B > C > A
Câu 36). Sản phẩm của phản ứng
CH3CH2CONH2 + H3O+ →
a/. CH3CH2COOH + NH3
b/. CH3CH2COOH + NH4+
c/. CH3CH2COO- + NH3
d/. CH3CH2COO-NH4+
Câu 37). Nhận xét nào đối với Glycin(NH2-CH2-COOH) là SAI
a/. Glycin tự nhiên có cấu hình D
b/. Glycin tự nhiên có cấu hình L
c/. Glycin là acid amin trung tính
d/. Glycin có hai đồng phân
Câu 38). Trong nhóm chức –COOH có sự liên hợp gì?
a/.  -  -
b/.  -  -p cô lập
c/.  -  - p trống
d/.  -  - gốc tự do
Câu 39). Sắp xếp theo độ linh động của H
CH3CHO(A), OHCCH2CHO(B), CH3CH=CH2(C)
a/. A > B > C
b/. A > C > B
c/. B > A > C
d/. C > B > A
Câu 40). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH=O + H2N-NH-CO-NH2 → ?
a/. CH3CH=N-NH-CO-NH2
b/. H2N-NH-CO-N=CHCH3
c/. CH3CH(OH)HN-NH-CO-NH2
d/. H2N-NH-CO-NHCH(OH)CH3


Tham khảo thêm đề k34 và k35 đây
Đề thi Hóa Hữu Cơ k36 Đh Y Dược CT - Page 2 2882931653

https://sites.google.com/site/bsthanhloi/

boconganh93


Members
Members
bounce

Robin_Tam


Members
Members
Sad

donhutminh


Members
Members
thanks

Thùy Anh

Thùy Anh
Staff
Staff
No

trần tiếng

trần tiếng
VIP-Members
VIP-Members
Question

YEN NHI

YEN NHI
Members
Members
No

letanan

letanan
VIP-Members
VIP-Members
thanks

khongten1

khongten1
Members
Members
Smile 

jofthewind1

jofthewind1
Members
Members
Sad 

phucnguyentv

phucnguyentv
Members
Members
thanks so much

thlam.y38

thlam.y38
Members
Members
tks

songoku

songoku
Members
Members
thank

giabao

giabao
Moderators
Moderators
Sad 

pandayd

pandayd
VIP-Members
VIP-Members
tks

mây mây

mây mây
Staff
Staff
tks

Minh Khoa

Minh Khoa
Staff
Staff
thanks so much

thuanthien59

thuanthien59
Members
Members
nguyenlethanhloi đã viết:Khoa Khoa Học Cơ Bản    ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học 2011 - 2012
          Bộ Môn Hóa            Môn: HÓA HỮU CƠ
   Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
                                            Lớp:  Y, RHM K36– Hệ chính quy

Câu 1). Sản phẩm chính của phản ứng
R3N  + NaNO2 + HCl  →
a/. R-OH
b/. R-NH-N=O
c/. [R3NH] +NO2-
d/. R-NH3+Cl
Câu 2). Nhận xét nào đối với Glycin(NH2-CH2-COOH) là SAI
a/. Glycin tự nhiên có cấu hình D
b/. Glycin tự nhiên có cấu hình L
c/. Glycin là acid amin trung tính
d/. Glycin có hai đồng phân
Câu 3). Danh pháp của hợp chất H-CO-N(CH3)2
a/. Formamid
b/. N,N-dimethylformamid
c/. Dimethylformamid
d/. N,N-dimethylaminoformamid
Câu 4). Liên kết C=C do sự xen phủ của các orbital
a/. s xen phủ với s
b/. s xen phủ với p
c/. p xen phủ với p theo kiểu bên
d/. p xen phủ với p theo kiểu trục
Câu 5). Số đồng phân lập thể của 2,3-dihydroxybutandioic là
a/. 1
b/. 2
c/. 3
d/. 4
Câu 6). Tiểu phân nào sau đây là bền nhất
a/. CH3•
b/. R-CH2•
c/. (R)2CH•
d/. (R)3C•
Câu 7). Sản phẩm của phản ứng
CH4 + O2 (thiếu)  t0 → ?
a/. CO2   +  H2
b/. CO +  H2O
c/. C  +  H2O
d/. CO + H2
Câu Cool. Sản phẩm chính của phản ứng:
CH3-CH=CH2  +  HBr/Peroxid → ?
a/. CH3¬-CHBr-CH3
b/. CH¬3-CH2-CH2Br
c/. CH3¬-CHBr-CH3 và CH¬3-CH2-CH2Br
d/. Tất cả đều đúng
Câu 9). Hai chất được gọi là « đối hình » có quan hệ là
a/. Vật và ảnh qua gương phẳng
b/. Vật và ảnh qua gương phẳng không trùng khích
c/. Vật và ảnh qua gương phẳng trùng khích
d/. Là đồng phân nhưng không phải vật và ảnh
Câu 10). Số loại liên kết trong công thức theo kiểu phối cảnh
a/. 1
b/. 2
c/. 3
d/. 4
Câu 11). Hiệu ứng cộng hưởng(liên hợp) là
a/. sự phân cực của nối  biểu diễn bỡi các công thức cộng hưởng
b/. Sự lan truyền e trong phân tử khi có sự di chuyển của điện tử  hoặc p
c/. Hiệu ứng làm cho năng lượng phân tử thấp
d/. Tổ hợp tuyến tính các công thức cộng hưởng
Câu 12). Trường hợp nào KHÔNG phải là siêu liên hợp
a/. R-CH2-CH=CH2, R-CH2-CH=O
b/. C6H5-CH2-R, R-CH2-COOR’
c/. R-CH2-CO-NH2, R-CH2-CH2+
d/. CH2=CH-CH=CH2,  H-CO-N(CH3)2
Câu 13). Cơ chế phản ứng cộng H2O vào Alken, xúc tác acid là
a/. 1/. H+ vào nối  , 2/.OH- vào C+
b/. 1/. H+ vào nối  , 2/. HOH vào C+ và Tách H+ trả lại môi trường
c/. 1/. HOH vào nối C=C , 2/. H+ vào C-
d/. 1/. H+ vào nối  , 2/.OH- vào C•
Câu 14). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3-CH=CH2 + Cl2   (1:1)  as →?
a/. CH3-CHCl-CH2Cl
b/. Cl-CH2-CH=CH2
c/. Cl-CH2-CHCl-CH2Cl
d/. Cl-CH2-CH2-CH2-Cl
Câu 15). Phản ứng của Toluen và Cl2 (Fe xúc tác) theo cơ chế nào?
a/. Thế thân e
b/. Thế thân hạch
c/. Thế gốc tự do
d/. Cộng gốc tự do
Câu 16). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH2COOH  + Cl2/P, h → ?
a/. CH3CH2COCl
b/. CH3CHClCOOH
c/. CH2ClCH2COOH
d/. CH3CH2CO-O-COCH2CH3
Câu 17). Sắp xếp tính acid của  acid monocloro benzoic
a/. para > meta > orto
b/. para > orto > meta
c/. Orto > meta > para
d/. Meta > orto  > para
Câu 18). Hợp chất nào dễ bị mất CO2 nhất
a/. CH3COOH
b/. C6H5-COOH
c/. CH3COCH2COOH
d/. CH3CH2COOH
Câu 19). Sản phẩm cuối cùng của phản ứng
CH3COOC2H5  +  CH3MgBr(dư) rồi H3O+→
a/. acid acetic
b/. dimethylceton
c/. 1,1-Dimethylethanol
d/. Ethylmethylceton
Câu 20). Điều kiện của phản ứng C6H5-CH=CH2 + H2  → C6H11-CH2CH3
a/. H2/Ni
b/. H2/Ni, t0
c/. H2/Ni, t0 cao,  P cao
d/. Tất cả đều đúng
Câu 21). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH=CHCH3 + H2SO4 đặc/nguội  → ?
a/. CH3CH2-CHOH-CH3
b/. CH3CH2-CH(SO3H)-CH3
c/. CH3CH2-O-CH2CH3
d/. CH3C≡CCH3
Câu 22). Tính chất của Phenol. Nhận định nào là đúng
a/. Dễ phản ứng thế thân điện tử hơn benzene
b/. Khó phản ứng thế thân điện tử hơn benzene
c/. Nhóm OH dễ bị đứt khỏi vòng C6H5-
d/. Phản ứng ester hóa mạnh hơn alcol
Câu 23). Sản Phẩm chính của phản ứng
C6H5-O-Na +  CH3Br  → ?
a/. C6H5-O-CH3
b/. C6H5-Br  +   CH3O-Br
c/. C6H5-CH3
d/. CH3-C6H4-OH
Câu 24). Sắp xếp theo khả năng phản ứng vào nối C=O
HCHO(A), CH3COCH3(B), C6H5CHO (C)
a/. A > B  > C
b/. A > C > B
c/. B > A > C
d/. C > B > A
Câu 25). Sản phẩm phản ứng: R-MgX  +  CH3COCH3 rồi H3O+ → ?
a/. alcol bậc 1
b/. acol bậc 2
c/. Alcol bậc 3
d/. Acid carboxylic
Câu 26). Phản ứng chủ yếu của dẫn xuất halogen là
a/. Thế thân e
b/. Thế thân hạch
c/. Thế gốc tự do
d/. Cộng thân hạch
Câu 27). C2H5OH có KHÔNG khả năng phản ứng với chất nào sau đây
a/. PCl5
b/. SOCl2
c/. HCl/ZnCl2
d/. Cl2/as
Câu 28). So sánh khả năng phản ứng ester hóa
CH3OH (A), CH3CH(OH)CH3 (B) và (CH3)2C(OH)CH3(C)
a/. C > B > A
b/. B > C > A
c/. A > B > C
d/. C > A > B
Câu 29). Phản ứng nào điều chế được ceton ?
a/. RCH2OH  +  CrO3/Pyridin.HCl
b/. RCH2OH  +  CrO3/H2SO4.aceton
c/. RCHCl2 + NaOH
d/. R-C≡CH + H2O/HgSO4.H+
Câu 30). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH=O  +  PCl5  → ?
a/. CH3COOH  
b/. CH3CH2OH
c/. CH3CHCl2
d/. CH3CH2Cl
Câu 31). Glucose dạng vòng cho phản ứng tạo liên kết Glycose-phosphat của nhóm OH trên C số nào?
a/. C1
b/. C2
c/. C4
d/. C6
Câu 32). Dạng vòng của Fructose còn gọi là hợp chất nào?
a/. Semiacetal
b/. Semicetal
c/. Semiacetal nội
d/. Semicetal nội
Câu 33). Sản phẩm chính cuối cùng của phản ứng
2CH3CH=O   +  1/.–OH  2/.t◦  → ?
a/. CH3CH(OH)CH2CH=O
b/. CH3CH=CHCH=O
c/. CH3COOH
d/. CH3CO-O-COCH3
Câu 34). Phân loại amin có tên gọi: 4-amino-1,3-dimethylbenzen
a/. amin bậc 1
b/. amin béo bậc 1
c/. amin thơm bậc 1
d/. monoamin bậc 1
Câu 35). Sắp xếp tính base của ba chất: n-hexylamin(A), pyperidin(B), pyridin(C)
a/. A > B > C
b/. B > A > C
c/. C > B > A
d/. B > C > A
Câu 36). Sản phẩm của  phản ứng
CH3CH2CONH2   +  H3O+  →
a/. CH3CH2COOH   +  NH3
b/. CH3CH2COOH   +  NH4+
c/. CH3CH2COO-   +  NH3
d/. CH3CH2COO-NH4+
Câu 37). Nhận xét nào đối với Glycin(NH2-CH2-COOH) là SAI
a/. Glycin tự nhiên có cấu hình D
b/. Glycin tự nhiên có cấu hình L
c/. Glycin là acid amin trung tính
d/. Glycin có hai đồng phân
Câu 38). Trong nhóm chức –COOH có sự liên hợp gì?
a/.  -  -
b/.  -  -p cô lập
c/.  -  - p trống
d/.  -  - gốc tự do
Câu 39). Sắp xếp theo độ linh động của H
CH3CHO(A), OHCCH2CHO(B), CH3CH=CH2(C)
a/. A > B  > C
b/. A > C > B
c/. B > A > C
d/. C > B > A
Câu 40). Sản phẩm chính của phản ứng
CH3CH=O  + H2N-NH-CO-NH2  → ?
a/. CH3CH=N-NH-CO-NH2  
b/. H2N-NH-CO-N=CHCH3
c/. CH3CH(OH)HN-NH-CO-NH2  
d/. H2N-NH-CO-NHCH(OH)CH3  


Tham khảo thêm đề k34 và k35 đây
Đề thi Hóa Hữu Cơ k36 Đh Y Dược CT - Page 2 2882931653

ok ~

hương tài năng

hương tài năng
VIP-Members
VIP-Members
thk

chilhood_bi

chilhood_bi
Members
Members
geek geek geek  hj hj cúm ơn ac

benluc832

benluc832
Members
Members
cam ơn

mờ ây mây

mờ ây mây
Staff
Staff
alien 

ngthao

ngthao
Members
Members
bounce 

bùi thị trà my

bùi thị trà my
Members
Members
ths

nhock.tiger

nhock.tiger
Members
Members
tks

crbee

crbee
Members
Members
tks nhiều ạ!

cauchyk39

cauchyk39
Staff
Staff
tks

ndquang.y38

ndquang.y38
Members
Members
thANK

phutchiase

phutchiase
Staff
Staff
tks

Sponsored content


Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang Thông điệp [Trang 2 trong tổng số 3 trang]

Chuyển đến trang : Previous  1, 2, 3  Next

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

Comments facebook

      Nguyễn Lê Thành Lợi