Diễn đàn YBK37
Chào Mừng Các Bạn Đến Với Diễn Đàn YBK37. Diễn đàn là một nơi giao lưu học hỏi, trao đổi giữa mọi người với nhau. Liên lạc với nhau để chia sẻ thông tin và mọi điều về học tập. Mong mọi người cùng nhau tham gia và giúp diễn đàn phát triển. Hãy đăng nhập đê có thể nhận đủ quyền lợi của thành viên. Xin chân thành cảm ơn các bạn ..!
Diễn đàn YBK37
Chào Mừng Các Bạn Đến Với Diễn Đàn YBK37. Diễn đàn là một nơi giao lưu học hỏi, trao đổi giữa mọi người với nhau. Liên lạc với nhau để chia sẻ thông tin và mọi điều về học tập. Mong mọi người cùng nhau tham gia và giúp diễn đàn phát triển. Hãy đăng nhập đê có thể nhận đủ quyền lợi của thành viên. Xin chân thành cảm ơn các bạn ..!
Hỗ trợ Trực Tuyến


You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

1TAI LIEU ANH VAN Empty TAI LIEU ANH VAN 16/12/2011, 20:27

GEN

GEN
Super-Moderators
Super-Moderators
Tính Từ (Adjectives)
• Định nghĩa: Tính từ là từ dùng để phẩm định cho danh từ . Miêu tả các dặc tính của sự vật mà danh từ đó đại diện
• Phân loại tính từ: Phân loại theo vị trí hoặc chức năng:
o Tính từ phân loại theo vị trí:
• Tính từ đứng trước danh từ
• a good pupil (một học sinh giỏi)
• Hầu hết tính từ trong tiếng Anh khi được dùng đểchỉ tính chất cho danh từ đều đứng trước danh từ, ngược lại trong tiếng Việt tính từ đứng sau danh từ mà nó phẩm định Thông thường, những tính từ đứng trước danh từ cũng có thể đứng một mình, không có danh từ theo sau như nice, good, bad, long, short, hot, happy, beautiful....Tuy nhiên , một số ít tính từ lại chỉ đứng một mình trước danh từ, như former(trước,củ xưa .ex:in former time-thuở xưa) , latter, main ...
• Tính từ đứng một mình , không cần bất kì danh từ nào đứng sau nó:
• Ví dụ:
• The boy is afraid. Soldier( người lính ) looks ill .
• những tính từ đứng một mình sau động từ như trên là những tính từ bắt đầu bằng a- và một số các tính từ khác như:
• aware(có ý thức:adj)
• afraid;alive( còn sống,sinh động adj..)to burn alive :thêu sống
• ;awake=awoke=awoken:thức giấc ; alone; ashamed(xấu hổ)
• ; unable:không thể be+unable+to +Vo
• Exempt:được miễn ;content:chứa đựng ;the silver content of a coin ;hàm lượng bạc trong đồng tiền
• The hound seems afraid.Is the girl awake or asleep?
o Tính từ được phân loại theo công dụng
• Tính từ được phân thành các nhóm sau đây:
• Tính từ chỉ sự miêu tả: nice, green, blue, big, good...
• a charming woman( duyên dáng quyến rủ ;a charming smile :nụ cười quyến rủ )
• Tính từ chỉ sự miêu tả chiếm phần lớn số lượng tính từ trong tiếng Anh. Chúng có thể phân làm hai tiểu nhóm:
• Tính từ chỉ mức độ: là những tính từ có thể diễn tả tính chất hoặc đặc tính ở những mức độ (lớn , nhỏ..) khác nhau. Những tính từ này có thể dùng ở dạng so sánh hoặc có thể phẩm định bởi các phó từ chỉ mức độ như very, rather, so...
• beautiful more beautiful the most beautiful.extremely good(ex trí mơ li)
• Tính từ chỉ số đếm: bao gồm tính từ chỉ số đếm (cardianls) như one, two, three... và những tính từ chỉ số thứ tự (ordinals) như first, second, third,..
• Đối với các từ chỉ thị: thís, that, these,those; sở hữu (possessives) như my, his, their và bất định (indefinites) như some, many,
• Vị trí của tính từ:
• Tính từ được chia theo các vị trí như sau:
• Trước danh từ:
• a small house ,.an old woman
• khi có nhiều tính từ đứng trước danh từ, vị trí của chúng như sau:
• Sau động từ: ( be và các động từ như seem, look, feel..)
• She is tired.
• Jack is hungry.
• John is very tall.
• Sau danh từ: Tính từ có thể đi sau danh từ nó phẩm định trong các trường hợp sau đây:
• Khi tính từ được dùng để phẩm chất/tính chất các đại từ bất định:
• There is nothing interesting. [nothing là đại từ bất định]
• I'll tell you something new. [something là đại từ bất định]
• Khi hai hay nhiều tính từ được nối với nhau bằng "and" hoặc "but", ý tưởng diễn tả bởi tính từ được nhấn mạnh:
• The writer is both clever and wise(sáng suốt )
• The old man, poor but proud, refused my offer.(từ chối )
• Khi tính từ được dùng trong các cụm từ diễn tả sự đo lường:
• The road is 5 kms long
• A building is ten storeys high( tầng nhà ) the same story =câu chuyện (n),nói dói , tầng nhà
• Khi tính từ ở dạng so sánh:
• They have a house bigger than yours
• The boys easiest to teach were in the classroom
• Khi các quá khứ phân từ là thành phần của mệnh đề được rút gọn:
• The glass broken yesterday was very expensive
• Một số quá khứ phân (P2) từ như: involved(rắt rối ), mentioned(đề cập) , indicated(cho biết )
• The court asked the people involved ( court :tòa án ,sân nhà )
• Look at the notes mentioned/indicated hereafter(adv dưới đây ,tương lai )
• Tính từ được dùng như danh từ.
• Một số tính từ được dùng như danh từ để chỉ một tập hợp người hoặc một khái niệm thường có "the" di trước.
• the poor, the blind, the rich, the deaf, the sick, the handicapped( tàn tật ), the good, the old; ...
• The rich do not know how the poor live. (the rich= rich people, the blind = blind people)
• Sự hành thành Tính từ kép/ghép.
• Định nghĩa: Tính từ kép là sự kết hợp của hai hoặc nhiều từ lại với nhau và được dùng như một tính từ duy nhất.
• life + long = lifelong(suốt đời ) car + sick = carsick(buồn nôn khi ngồi xe chạy )
• world + famous = world-famous*(nổi tiêng khăp thế giới )
• Cấu tạo: Tính từ kép được tạo thành bởi:
 Danh từ + tính từ:
• snow-white (tắng như tuyết ) carsick (buồn nôn )
• world-wide (khắp thế giới) noteworthy (đánh chú ý)
 Danh từ + phân từ(particpial)
• handmade (làm bằng tay) hearbroken (đau lòng)
• heart-warming (chân thành )
 Phó từ + phân từ
• never-defeated (không bị đánh bại) outspoken (thẳng thắn)
• well-built (tráng kiện) everlasting (vĩnh cửu, mãi mãi..(n):ngàn xưa ,vô tận.. the everlasting (lé ting ):thượng đế
 Tính từ + tính từ
• blue-black (xanh đen) white-hot (cực nóng)
• dark-brown (nâu đậm) worldly-wise (từng trải)
• Tính từ kép bằng dấu gạch ngang (hyphenated adjectives)
• Ví dụ: A four-year-old girl = The girl is four years old.
• A ten-storey building = The building has
ten storeys.
• A never-to-be-forgetten memory = The memory will be never forgotten.

2TAI LIEU ANH VAN Empty Re: TAI LIEU ANH VAN 17/12/2011, 09:57

nhoxcrazy

avatar
Moderators
Moderators
jong nha la de day tre kon z ak....nhung ma rat co it.....kakakakakaka





3TAI LIEU ANH VAN Empty hahaahhaahah 11/5/2012, 11:14

GEN

GEN
Super-Moderators
Super-Moderators
CÁI NÀY THẰNG THI KÊU TAO POST MÀ
UM CŨNG HAY CHỨ
Laughing Laughing Laughing Laughing Laughing

Sponsored content


Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

Comments facebook

      Nguyễn Lê Thành Lợi